Pavel Dõmov
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Pavel Dõmov | ||
Ngày sinh | 31 tháng 12, 1993 | ||
Nơi sinh | Tallinn, Estonia | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FCI Tallinn | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003 | Spartak | ||
2004–2011 | Legion | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | Štrommi | 18 | (2) |
2011–2014 | Legion II | 15 | (2) |
2010–2016 | Legion | 120 | (20) |
2015–2016 | → Infonet II (mượn) | 31 | (3) |
2015–2016 | → Infonet (mượn) | 22 | (1) |
2016– | FCI Tallinn U21 | 1 | (0) |
2016– | FCI Tallinn | 31 | (5) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2012 | U-19 Estonia | 2 | (0) |
2016 | U-23 Estonia | 1 | (1) |
2016 | Estonia | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 11 năm 2017 |
Pavel Dõmov (sinh 31 tháng 12 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá Estonia thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Meistriliiga FCI Tallinn và đội tuyển quốc gia Estonia.
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Dõmov bắt đầu sự nghiệp trẻ quốc gia năm 2011 với đội U-19 Estonia. Anh ra mắt quốc tế cho Estonia ngày 19 tháng 11 năm 2016, trong trận hòa 1–1 trước Saint Kitts và Nevis trong trận giao hữu.[1]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Infonet
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Eesti alustas Kariibi mere maavõistlusi viigiga” (bằng tiếng Estonia). Estonian Football Association. 20 tháng 11 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Bản mẫu:EFA
- Pavel Dõmov – Thành tích thi đấu tại UEFA